🔍
Search:
NGÔI VUA
🌟
NGÔI VUA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
임금의 자리나 지위.
1
HOÀNG VỊ, NGÔI VUA:
Vị trí hay chỗ ngồi của vua.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 옳지 못한 임금을 밀어내고 새 임금을 세워 나라를 바로잡음.
1
SỰ PHẾ TRUẤT NGÔI VUA:
(ngày xưa) Sự lật đổ vua tồi rồi đưa vua mới lên ngôi để chấn chỉnh đất nước.
-
Danh từ
-
1
임금이 앉는 자리. 또는 임금의 지위.
1
GHẾ VUA, NGÔI VUA:
Chỗ ngồi của vua. Hoặc chức vị đó.
-
2
(비유적으로) 한 분야에서 가장 높은 지위.
2
NGÔI VUA:
(cách nói ẩn dụ) Chức vụ cao nhất trong một lĩnh vực.
-
Danh từ
-
1
왕이 앉는 자리. 또는 왕의 지위.
1
NGAI, NGAI VÀNG, NGÔI, NGÔI VUA:
Nơi nhà vua ngồi. Hoặc địa vị của nhà vua.
🌟
NGÔI VUA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
임금의 자리를 이을 임금의 아들.
1.
THÁI TỬ:
Con trai của vua, tiếp nối ngôi vua.
-
2.
황제의 자리를 이을 황제의 아들.
2.
THÁI TỬ:
Con trai của Hoàng đế tiếp nối ngôi vị của Hoàng đế.
-
Danh từ
-
1.
임금의 자리에 있음. 또는 그런 동안.
1.
SỰ TẠI VỊ:
Sự ở ngôi vua. Hoặc thời gian như vậy.
-
Danh từ
-
1.
임금의 자리에 오름.
1.
SỰ LÊN NGÔI:
Việc lên ngôi vua.
-
2.
어떤 분야에서 가장 높은 지위에 오름.
2.
SỰ ĐĂNG QUANG:
Việc lên đến địa vị cao nhất trong lĩnh vực nào đó.
-
Động từ
-
1.
임금의 지위에 오르다.
1.
LÊN NGÔI:
Lên ngôi vua.
-
2.
어떤 분야에서 가장 높은 지위에 오르다.
2.
ĐĂNG QUANG:
Lên đến địa vị cao nhất trong lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
왕세자의 맏아들.
1.
THẾ TÔN:
Con trai trưởng của người con trai trưởng sẽ được lên nối ngôi vua. (Tức, cháu đích tôn của hoàng thế tử - người sẽ được lên nối ngôi vua.)
-
Động từ
-
1.
조상의 전통이나 문화, 업적 등을 물려받아 계속 이어 나가다.
1.
KẾ THỪA, THỪA HƯỞNG:
Thừa hưởng và phát huy thành tựu, văn hóa hay truyền thống của tổ tiên.
-
2.
왕이나 권력자의 자리를 물려받다.
2.
THỪA KẾ, KẾ VỊ:
Thừa hưởng ngôi vua hay vị trí của những người có quyền lực.
-
Danh từ
-
1.
조상의 전통이나 문화, 업적 등을 물려받아 계속 이어 나가는 사람.
1.
NGƯỜI KẾ THỪA:
Người được thừa hưởng và tiếp tục phát triển thành tựu, văn hóa, truyền thống của tổ tiên.
-
2.
왕이나 권력자의 자리를 물려받은 사람.
2.
NGƯỜI THỪA KẾ, NGƯỜI KẾ VỊ:
Người được thừa hưởng ngôi vua hay vị trí của những người có quyền lực.
-
☆
Danh từ
-
1.
조상의 전통이나 문화, 업적 등을 물려받아 계속 이어 나감.
1.
SỰ KẾ THỪA:
Việc thừa hưởng và tiếp tục phát triển thành tựu, văn hóa hay truyền thống của tổ tiên.
-
2.
왕이나 권력자의 자리를 물려받음.
2.
SỰ THỪA KẾ, SỰ KẾ VỊ:
Việc thừa hưởng ngôi vua hay vị trí của những người có quyền lực.
-
Danh từ
-
1.
왕의 자리에서 물러남.
1.
SỰ THOÁI VỊ:
Sự rút lui khỏi ngôi vua.
-
2.
관리가 그 직위에서 물러남.
2.
SỰ TỪ CHỨC:
Việc quan chức rút lui khỏi chức vụ đó.
-
Động từ
-
1.
왕의 자리에서 물러나다.
1.
THOÁI VỊ:
Rút lui khỏi ngôi vua.
-
2.
관리가 그 직위에서 물러나다.
2.
TỪ CHỨC:
Quan chức rút lui khỏi chức vụ đó.
-
Danh từ
-
1.
단군이 즉위한 해인 기원전 2333년을 원년으로 삼는 한국의 기원.
1.
NĂM DAN-GUN, NĂM ĐÀN QUÂN:
Kỉ nguyên của Hàn Quốc, lấy năm 2333 trước công nguyên, năm Đàn Quân lên ngôi vua, là năm đầu tiên (khai thiên lập địa).
-
Động từ
-
1.
임금의 자리에 있다.
1.
TẠI VỊ:
Ở ngôi vua.
-
Danh từ
-
1.
왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕.
1.
CHÚA QUÂN:
Vua trị vì đất nước ở nước mà ngôi vua được kế truyền.
-
Danh từ
-
1.
임금이 될 사람이 임금의 자리에 오름.
1.
SỰ LÊN NGÔI:
Việc người sẽ trở thành vua lên ngôi vua.
-
Động từ
-
1.
임금이 될 사람이 임금의 자리에 오르다.
1.
LÊN NGÔI:
Người sẽ trở thành vua lên ngôi vua.
-
Danh từ
-
1.
왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕.
1.
CHÚA THƯỢNG, VUA:
Vua cai trị đất nước ở nước mà ngôi vua được kế thừa.
-
Danh từ
-
1.
왕위가 이어지는 나라에서, 나라를 다스리는 가장 높은 자리에 있는 사람.
1.
NHÀ VUA:
Người ở vị trí cao nhất trị vì đất nước ở đất nước mà ngôi vua được tiếp nối.
-
2.
(비유적으로) 각 분야에서 매우 뛰어난 사람. 또는 많이 쓰이는 물건.
2.
VUA:
(cách nói ẩn dụ) Người rất xuất chúng trong từng lĩnh vực. Hoặc vật được dùng nhiều.